I. QUY HOẠCH |
1 |
Quy hoạch |
1_1 |
Có quy hoạch chung xây dựng xã được phê duyệt và được công bố công khai đúng thời hạn |
Đạt |
|
1_2 |
Ban hành quy định quản lý quy hoạch chung xây dựng xã và tổ chức thực hiện theo quy hoạch |
Đạt |
|
II. HẠ TẦNG KINH TẾ - XÃ HỘI |
2 |
Giao thông |
2_1 |
Tỷ lệ km đường trục xã , liên xã được nhựa hóa hoặc bê tông haos đặt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
Đạt |
|
2_2 |
Tý lệ km đường trục thôn , xóm được cứng hoas đạt chuẩn theo cấp kỹ thuật của Bộ GTVT |
Đạt |
|
2_3 |
Tỷ lệ km đường ngõ xóm sạch và không lầy lội vào mùa mưa |
Đạt |
|
2_4 |
Đường trục cính nội đồng |
Đạt |
|
2_5 |
Đảm bảo an toàn giao thông và vệ sinh môi trường trên đường giao thông |
Đạt |
|
3 |
Thủy lợi |
3_1 |
Tỷ lệ diện tích đất sản xuất nông nghiệp được tưới và tiêu nước chủ động |
Đạt |
|
3_2 |
Đảm bảo đủ điều kiện đáp ứng yên cầu dân sinh và theo quy định về phòng chống thiên tai tại chỗ |
Đạt |
|
4 |
Điện |
4_1 |
Hệ thống điện đạt chuẩn |
Đạt |
|
4_2 |
Tỷ lệ hộ sử dụng điện thường xuyên, an toàn từ các nguồn |
≥99% |
|
5 |
Trường học |
5_1 |
Tỷ lệ trường học các cấp: mầm non, mẫu giáo, tiểu học, trung học cơ sở có cơ sở vật chất và thiết bị dạy học đạt chuẩn quốc gia |
100% |
|
6 |
Cơ sở vật chất văn hóa |
6_1 |
Xã có nhà văn hóa hoặc hội trường đa năng và sân thể tao của toàn xã |
Đạt |
|
6_2 |
Xã có điểm vui chơi _ giải trí và thể thhao cho trẻ em và người cao tuổi theo quy định |
Đạt |
|
6_3 |
Tỷ lệ thôn (xóm) có nhà văn hóa oặc nơi sinh hoạt văn hóa , thể thao phục cụ cộng đồng |
100% |
|
7 |
Cơ sở hạ tầng thương mại nông thôn |
7_1 |
Diện tích , mặt bằng xây dựng chợ |
Đạt |
|
7_2 |
Về kết cấu đình lán và nền chợ |
Đạt |
|
7_3 |
Yêu cầu đối với các bộ phận phụ trợ và kỹ thuật công trình |
Đạt |
|
7_4 |
ĐIều hàn và quản lý chợ |
Đạt |
|
8 |
Thông tin và truyền thông |
8_1 |
Xã có điểm phục vụ bưu chính |
Đạt |
|
8_2 |
Xã có dịch vụ viễn thông internet |
Đạt |
|
8_3 |
Xã có đài truyền thanh và hệ thống loa đền các thôn |
Đạt |
|
8_4 |
Xã có ứng dụng thông tin trong công tác quản lý điều hành |
Đạt |
|
9 |
Nhà ở dân cư |
9_1 |
Nhà tạm, dột nát |
Không |
|
9_2 |
Tỷ lệ hộ có nhà ở đạt tiêu chuẩn theo quy định |
≥90% |
|
III. KINH TẾ VÀ TỔ CHỨC SẢN XUẤT |
10 |
Thu nhập |
10_1 |
Thu nhập bình quân đầu người khu vực nông thôn đến năm 2020 (triệu đồng/người) |
≥50 |
|
11 |
Hộ nghèo |
11_1 |
Tỷ lệ hộ nghèo đa chiều giai đoạn 2016-2020 |
≤2% |
|
12 |
Lao động có việc làm |
12_1 |
Tỷ lệ người có việc làm trên dân số trong độ tuổi lao động có khả năng tham gia lao động |
Đạt |
|
13 |
Tổ chức sản xuất |
13_1 |
Xã có hợp tác xã hoạt động theo đúng quy định của Luật Hợp tác xã năm 2012 |
Đạt |
|
13_2 |
Xã có mô hình liên kết sản xuất gắn với tiêu thụ nông sản chủ lực đảm bảo bền vững |
Đạt |
|
IV. VĂN HÓA - XÃ HỘI - MÔI TRƯỜNG |
14 |
Giáo dục và Đào tạo |
14_1 |
Phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ 5 tuổi, xóa mù chữ, phổ cập giáo dục tiểu học đúng độ tuổi; phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
Đạt |
|
14_2 |
Tỷ lệ học sinh tốt nghiệp trung học cơ sở được tiếp tục học trung học (phổ thông, bổ túc, trung cấp) |
≥90% |
|
14_3 |
Tỷ lệ lao động có việc làm qua đào tạo |
≥45% |
|
15 |
Y tế |
15_1 |
Tỷ lệ người dân tham gia bảo hiểm y tế |
Đạt |
|
15_2 |
Xã đạt tiêu chí quốc gia về y tế |
Đạt |
|
15_3 |
Tỷ lệ trẻ em dưới 5 tuổi bị suy dinh dưỡng thể thấp còi (chiều cao theo tuổi) |
≤13,9% |
|
16 |
Văn hóa |
16_1 |
Tỷ lệ thôn, bản, ấp đạt tiêu chuẩn văn hóa theo quy định |
Đạt |
|
17 |
Môi trường và an toàn thực phẩm |
17_1 |
Tỷ lệ hộ được sử dụng nước hợp vệ sinh và nước sạch theo quy định |
≥98% (≥65% nước sạch) |
|
17_2 |
Tỷ lệ cơ sở sản xuất - kinh doanh, nuôi trồng thủy sản, làng nghề đảm bảo quy định về bảo vệ môi trường |
100% |
|
17_3 |
Xây dựng cảnh quan, môi trường xanh - sạch - đẹp, an toàn |
Đạt |
|
17_4 |
Mai táng phù hợp với quy định và theo quy hoạch |
Đạt |
|
17_5 |
Chất thải rắn trên địa bàn và nước thải khu dân cư tập trung, cơ sở sản xuất - kinh doanh được thu gom, xử lý theo quy định |
Đạt |
|
17_6 |
Tỷ lệ hộ có nhà tiêu, nhà tắm, bể chứa nước sinh hoạt hợp vệ sinh và đảm bảo 3 sạch[3] |
≥90% |
|
17_7 |
Tỷ lệ hộ chăn nuôi có chuồng trại chăn nuôi đảm bảo vệ sinh môi trường |
≥80% |
|
17_8 |
Tỷ lệ hộ gia đình và cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm tuân thủ các quy định về đảm bảo an toàn thực phẩm |
100% |
|
V. HỆ THỐNG CHÍNH TRỊ |
18 |
Hệ thống chính trị và tiếp cận pháp luật |
18_1 |
Cán bộ, công chức xã đạt chuẩn |
Đạt |
|
18_2 |
Có đủ các tổ chức trong hệ thống chính trị cơ sở theo quy định |
Đạt |
|
18_3 |
_ Đảng bộ, chính quyền xã đạt tiêu chuẩn "trong sạch, vững mạnh" |
Đạt |
|
18_4 |
Tổ chức chính trị - xã hội của xã đạt loại khá trở lên |
100% |
|
18_5 |
Xã đạt chuẩn tiếp cận pháp luật theo quy định |
Đạt |
|
18_6 |
Đảm bảo bình đẳng giới và phòng chống bạo lực gia đình; bảo vệ và hỗ trợ những người dễ bị tổn thương trong các lĩnh vực của gia đình và đời sống xã hội |
Đạt |
|
19 |
Quốc phòng và An ninh |
19_1 |
Xây dựng lực lượng dân quân “vững mạnh, rộng khắp” và hoàn thành các chỉ tiêu quốc phòng |
Đạt |
|
19_2 |
Xã đạt chuẩn an toàn về an ninh, trật tự xã hội và đảm bảo bình yên: không có khiếu kiện đông người kéo dài; không để xảy ra trọng án; tội phạm và tệ nạn xã hội (ma túy, trộm cắp, cờ bạc, nghiện hút) được kiềm chế, giảm liên tục so với các năm trước |
Đạt |
|